Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4] ra Pt, KCN, C2N2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra Pt (platin) , KCN (Kali Xyanua) , C2N2 (Cyanogen) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành Pt (platin) C2N2 (Cyanogen) ,trong điều kiện nhiệt độ 400 - 600

Phương trình để tạo ra chất K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) (Potassium tetracyanoplatinate (II))

K2[Pt(CN)4].3H2O → 3H2O + K2[Pt(CN)4] 4KCN + K2PtCl4 → 4KCl + K2[Pt(CN)4]

Phương trình để tạo ra chất Pt (platin) (platinum)

K2[Pt(CN)4] → Pt + 2KCN + C2N2 2H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] → C2H6 + 2HCl + KCl + Pt H2 + K2PtCl4 → 2HCl + 2KCl + Pt

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2

Phương trình để tạo ra chất C2N2 (Cyanogen) (Dicyan; Cyanogen; Ethanedinitrile; Oxalic acid dinitrile; Carbon nitride (C2N2); Cyanogen (C2N2); Dicyanogen; 1,4-Diaza-1,3-butadiyne; Oxalonitrile; Cyanogen oxanitrile)

2C + N2 → C2N2 O2 + 4HCN → 2H2O + 2C2N2 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2